Từ điển Thiều Chửu
酌 - chước
① Rót rượu, nay thông dụng là uống rượu. Như tiểu chước 小酌 uống xoàng, độc chước 獨酌 uống một mình. ||② Liệu làm, đắn đo lấy cái hay mà làm gọi là chước, cũng như rót rượu phải liệu cho đầy vơi vừa vặn. Như thương chước 商酌 bàn liệu.

Từ điển Trần Văn Chánh
酌 - chước
① Chuốc, rót (rượu): 酌一杯酒 Chuốc một cốc rượu. (Ngr) Tiệc rượu: 便酌 Tiệc rượu thường; ② (văn) Uống rượu: 小酌 Uống xoàng; 月夜獨酌 Đêm trăng uống rượu một mình; ③ Cân nhắc, châm chước, liệu lường, suy xét, xét: 商酌 Bàn liệu; 酌予答復 Xét và trả lời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
酌 - chước
Rót rượu ra. Mời rượu — Chỉ rượu — Chẳng hạn gọi là rượu Thanh chước — Uống rượu — Chọn lấy cái tốt — Sắp đặt tính toán, xê xích sao cho êm đẹp. Chẳng hạn Châm chước.


斟酌 - châm chước || 酌量 - chước lượng || 獨酌 - độc chước || 小酌 - tiểu chước || 晚酌 - vãn chước ||